Từ điển Thiều Chửu
泔 - cam/hạm
① Nước vo gạo. ||② Một âm là hạm. Ðầy giàn.

Từ điển Trần Văn Chánh
泔 - cam
【泔水】cam thuỷ [ganshuê] Nước vo gạo, nước rửa chén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泔 - cam
Nước gạo, nước vo gạo.